Xui khiến sự cháy | |
---|---|
Thông tin chung | |
Thuộc loại sức mạnh | Khiến mục tiêu bốc cháy |
Đây là sức mạnh khiến vật chất bùng cháy. Nhánh phụ của thao túng lửa. Không được nhầm lẫn nó với sự phân hủy.
Còn được gọi bằng những cái tên
- Hiệu ứng bùng cháy
- Hiện tượng tự bùng cháy
Khả năng
Người sử dụng có thể gia tăng động học của nguyên tử và phân tử qua đó khiến chúng bốc cháy, quá trình này đồng thời tạo ra nhiệt và ánh sáng.
Các ứng dụng
- Gây nổ
- Sản sinh lửa
- Sản sinh nhiệt
- Sản sinh ánh sáng
- Sản sinh tia lửa điện
Các biến thể
- Biến đổi vật chất thành lửa
- Xui khiến sự đánh lửa
- Kết hợp lửa với cú chém
- Đốt cháy phân tử
- Tiếng nổ siêu thanh
Các hình thái sức mạnh khác sau khi được kết hợp
- Gây nổ
- Thao túng lửa
- Thao túng nhiệt
- Thao túng metan
- Gia tốc phân tử
- Thao túng khí oxy
- Sản sinh Plasma
Hạn chế
- Cần cẩn thận khi đứng gần các vật liệu dễ cháy.
- Trừ khi người dùng có miễn nhiễm với lửa, miễn nhiễm với nhiệt hoặc kháng nhiệt, khiến một vật nào đó tự bốc cháy là điều rất nguy hiểm.
- Năng lực không thể được kích hoạt nếu thiếu khí oxy.
- Kém tác dụng trước vô hiệu hóa lực nổ.
Những người dùng tiêu biểu
Anime/Manga/Manhwa
- Kanon Mitachi (Alive: The Final Evolution)
- Ikuro Hashizawa (Baoh: The Visitor)
- Rei Ogami (Code:Breaker)
- Ryuji Sendo (Code:Breaker)
- Maki (Darker than Black)
- Kotori Itsuka (Date A Live)
- Nezuko Kamado (Demon Slayer: Kimetsu no Yaiba)
- Joan of Arc (Drifters)
- Roy Mustang (Fullmetal Alchemist: Brotherhood)
- Warp/Kaiba (Kaiba)
- Itachi Uchiha (Naruto)
- Sasuke Uchiha (Naruto)
- Aruka Schild (Needless)
- Azaka Kokutou (Kara no Kyoukai)
- Aoi Kuchiba (The Qwaser of Stigmata)
- Shinichiro Ootori (The Qwaser of Stigmata)
- Choi Jong-In (Solo Leveling)
- Kusakabe Tarou (The Lucifer and Biscuit Hammer)
- Sorano Hanako (The Lucifer and Biscuit Hammer)
Video Game
- Sonic the Hedgehog (Sonic the Hedgehog); khi có được sức mạnh của Red Wisp
- Tahu/Tahu Nuva (Bionicle)
- Tiamat (Darksiders)
- Aramintha (Epic Seven)
- Huodou (Honkai Impact 3rd)
- Kain (Legacy of Kain)
- Magnus (Legacy of Kain: Blood Omen 2)
- Gangplank (League of Legends)
- Mitochondria Eve (Parasite Eve)
Cartoon/Comic
- The Scorcher (Adventure Time)
- The Lich (Adventure Time)
- Swampfire (Ben 10)
- Combustion Man (Avatar: The Last Airbender)
- P'Li (Avatar: The Legend of Korra)
- Plastique (DC Comics)
- Lucifer Morningstar (DC Comics)
- Shendu (Jackie Chan Adventures)
- Users of the Dragon Talisman (Jackie Chan Adventures)
- Adam X the X-Treme (Marvel Comics)
- Yin (Yin Yang Yo!)
Văn học
- Wizard/Witch using the Fire-Making Spell (Harry Potter)
- Charlene Roberta "Charlie" McGee (Firestarter)
Phim truyền hình
- Willow Rosenberg (Buffy the Vampire Slayer)
- The Judge (Buffy the Vampire Slayer)
- Sweet (Buffy the Vampire Slayer)
- Catherine Madison (Buffy the Vampire Slayer)
- D'Hoffryn (Buffy the Vampire Slayer)
- Piper Halliwell (Charmed)
- Amanda Strazzulla (Heroes)
- Witches (The Vampire Diaries/The Originals)
- Tyler Randall (Smallville)
- Margaret Isobel Thoreaux (Smallville)
- Combustious Kinglock (Silver Moon Chronicles)
- Lavagirl (The Adventures of Sharkboy and Lavagirl)
- Aldys (Spellbinder)
- Cecil L'Ively (The X-Files)
- Michael (Supernatural)
Những vật dụng tiêu biểu
- Dragon Talisman (Jackie Chan Adventures)
- Flame-Blast Ring/Incandescence (Marvel Comics)